Từ điển Thiều Chửu
街 - nhai
① Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh
街 - nhai
① Đường phố, phố, đường: 上街 Ra phố; ② (đph) Chợ: 赶街 Đi chợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
街 - nhai
Đường thông nhiều ngả. Đường đi — Đường trong thành phố.


街談巷議 - nhai đàm hạng nghị || 街道 - nhai đạo || 街坊 - nhai phường || 街肆 - nhai tứ || 充街 - sung nhai ||